Bảng Lục Thập Hoa Giáp – Bí quyết xem hôn nhân, sự nghiệp

|8 min read

Bạn đang tìm kiếm phương pháp phong thủy truyền thống giúp định hướng hôn nhân và sự nghiệp một cách chính xác và hiệu quả?Tiptory sẽ giới thiệu đến bạn Bảng Lục Thập Hoa Giáp – công cụ cổ truyền được các chuyên gia tin dùng để luận đoán vận mệnh, cân bằng âm dương, từ đó mang lại sự hài hòa trong cuộc sống và công việc.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng Bảng Lục Thập Hoa Giáp để xem vận hạn hôn nhân và sự nghiệp, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn, tránh được xung khắc và tăng cường vận khí cho tương lai. Cùng khám phá những bí mật phong thủy qua bảng hoa giáp kinh điển ngay hôm nay!

Bảng lục thập hoa giáp Trung nguyên (1924-1983)

TT Năm sinh Can chi Ngũ hành Tính chất Xung khắc Mệnh nạp âm
1 1924 Giáp Tý Hải trung kim (vàng non) Non nớt Mậu - Nhâm Ngọ Vàng non, phù hợp người mới bắt đầu, cần thận trọng.
2 1925 Ất Sửu Vàng biển Non nớt Kỷ - Giáp Mùi Vàng biển mềm mại, dễ thích nghi.
3 1926 Bính Dần Lửa trưởng thành Trẻ trung Giáp - Nhâm Thân Lửa mạnh, tràn đầy năng lượng.
4 1927 Đinh Mão Lửa trưởng thành Trẻ trung Ất - Quý Sửu Lửa rực rỡ, nhiệt huyết.
5 1928 Mậu Thìn Đại lâm mộc (cây cổ thụ) Già giặn Canh - Bính Tuất Cây lớn vững chắc, bền bỉ.
6 1929 Kỷ Tỵ Cây rừng Già giặn Tân - Đinh Hợi Cây rừng hoang dã, mạnh mẽ.
7 1930 Canh Ngọ Lộ bàng thổ (đất yếu xốp) Non nớt Nhâm - Bính Tý Đất mềm, dễ thay đổi.
8 1931 Tân Mùi Đất yếu xốp Non nớt Quý - Đinh Sửu Đất nhẹ, cần chăm sóc.
9 1932 Nhâm Thân Kiếm phong kim (vàng khá tốt) Trẻ trung Bính - Canh Dần Kim loại sắc bén, bền vững.
10 1933 Quý Dậu Vàng trong kiếm Trẻ trung Đinh - Tân Mão Vàng sáng bóng, có giá trị.
11 1934 Giáp Tuất Sơn đầu hỏa (lửa mạnh) Già giặn Nhâm - Canh Thìn Lửa mạnh, bền bỉ và kiên cường.
12 1935 Ất Hợi Lửa trên núi Già giặn Quý - Tân Tỵ Lửa ổn định, ấm áp.
13 1936 Bính Tý Giang hà thủy (nước còn non) Non nớt Canh - Mậu Ngọ Nước trẻ, cần chăm sóc và phát triển.
14 1937 Đinh Sửu Nước sông dài (nước còn non) Non nớt Tân - Kỷ Mùi Nước mênh mông, tươi mới.
15 1938 Mậu Dần Thành đầu thổ (đất trưởng thành) Trẻ trung Canh - Giáp Thân Đất vững chắc, trưởng thành.
16 1939 Kỷ Mão Đất đầu thành Trẻ trung Tân - Ất Dậu Đất ổn định, vững vàng.
17 1940 Canh Thìn Bạch lạp kim (vàng mười) Già giặn Giáp - Mậu Tuất Vàng quý, giá trị cao.
18 1941 Tân Tỵ Vàng trong nến Già giặn Ất - Kỷ Hợi Vàng tinh tế, bền lâu.
19 1942 Nhâm Ngọ Dương liễu mộc (cây non yếu) Non nớt Giáp - Canh Tý Cây non, cần sự chăm sóc.
20 1943 Quý Mùi Cây dương liễu non yếu Non nớt Ất - Tân Sửu Cây non dễ bị ảnh hưởng.
21 1944 Giáp Thân Tuyền trung thủy (nước khá mạnh) Trẻ trung Mậu - Bính Dần Nước mạnh, mạch nguồn dồi dào.
22 1945 Ất Dậu Nước suối Trẻ trung Kỷ - Đinh Mão Nước suối trong, tinh khiết.
23 1946 Bính Tuất Ốc thượng thổ (đất chắc mịn) Già giặn Mậu - Nhâm Thìn Đất vững vàng, ổn định.
24 1947 Đinh Hợi Đất nóc nhà (đất chắc mịn) Già giặn Kỷ - Quý Tỵ Đất cao, kiên cố.
25 1948 Mậu Tý Tích lịch hỏa (lửa còn non) Non nớt Bính - Giáp Ngọ Lửa trẻ, dễ bùng phát.
26 1949 Kỷ Sửu Lửa sấm sét (lửa còn non) Non nớt Đinh - Ất Mùi Lửa sấm sét, mạnh mẽ nhưng chưa ổn định.
27 1950 Canh Dần Tùng bá mộc (cây trưởng thành) Trẻ trung Nhâm - Mậu Thân Cây trưởng thành, cứng cáp.
28 1951 Tân Mão Cây tùng bách (cây trưởng thành) Trẻ trung Quý - Kỷ Dậu Cây bách vững chắc, lâu năm.
29 1952 Nhâm Thìn Trường lưu thủy (nước mạnh) Già giặn Bính - Giáp Tuất Nước chảy mạnh, dồi dào.
30 1953 Quý Tỵ Sông cái (nước mạnh) Già giặn Đinh - Ất Hợi Nước lớn, giàu sức sống.
31 1954 Giáp Ngọ Sa trung kim (vàng non) Non nớt Mậu - Nhâm Tý Vàng trong cát, tinh khiết và non trẻ.
32 1955 Ất Mùi Vàng trong cát Non nớt Kỷ - Quý Sửu Vàng mềm, dễ uốn nắn.
33 1956 Bính Thân Sơn hạ hỏa (lửa trưởng thành) Trẻ trung Giáp - Nhâm Dần Lửa mạnh, ổn định.
34 1957 Đinh Dậu Lửa dưới núi Trẻ trung Ất - Quý Mão Lửa âm ỉ, bền lâu.
35 1958 Mậu Tuất Bình địa mộc (cây cổ thụ) Già giặn Canh - Bính Thìn Cây lớn vững chắc, uy nghiêm.
36 1959 Kỷ Hợi Cây đất bằng (cây cổ thụ) Già giặn Tân - Đinh Tỵ Cây già cỗi, dày dặn.
37 1960 Canh Tý Bích thượng thổ (đất non) Non nớt Nhâm - Bính Ngọ Đất mới, mềm mại.
38 1961 Tân Sửu Đất trên tường (đất non) Non nớt Quý - Đinh Mùi Đất nhẹ, dễ bị ảnh hưởng.
39 1962 Nhâm Dần Kim bạch kim (vàng khá tốt) Trẻ trung Canh - Bính Thân Kim loại sáng, bền bỉ.
40 1963 Quý Mão Kim loại màu (vàng khá tốt) Trẻ trung Tân - Đinh Dậu Vàng quý, sáng bóng.
41 1964 Giáp Thìn Phúc đăng hỏa (lửa già) Già giặn Nhâm - Canh Tuất Lửa lâu năm, vững vàng.
42 1965 Ất Tỵ Lửa đèn Già giặn Quý - Tân Hợi Lửa ấm áp, ổn định.
43 1966 Bính Ngọ Thiên hà thủy (nước non) Non nớt Mậu - Canh Tý Nước mới, tinh khiết.
44 1967 Đinh Mùi Nước trên trời Non nớt Kỷ - Tân Sửu Nước nhẹ, mưa phùn.
45 1968 Mậu Thân Đại trạch thổ (đất trưởng thành) Trẻ trung Canh - Giáp Dần Đất vững chắc, sinh trưởng.
46 1969 Kỷ Dậu Đất nhà lớn (đất trưởng thành) Trẻ trung Tân - Ất Mão Đất bền vững, kiên cố.
47 1970 Canh Tuất Thoa xuyên kim (vàng mười) Già giặn Giáp - Mậu Thìn Vàng quý, sáng bóng.
48 1971 Tân Hợi Vàng trang sức Già giặn Ất - Kỷ Tỵ Vàng quý, sang trọng.
49 1972 Nhâm Tý Tang đồ mộc (cây non yếu) Non nớt Giáp - Canh Ngọ Cây non, dễ bị tổn thương.
50 1973 Quý Sửu Cây dâu tằm (cây non yếu) Non nớt Ất - Tân Mùi Cây non, mỏng manh.
51 1974 Giáp Dần Đại khê thủy (nước khá mạnh) Trẻ trung Mậu - Bính Thân Nước mạnh, tràn đầy sức sống.
52 1975 Ất Mão Dòng suối lớn (nước khá mạnh) Trẻ trung Kỷ - Đinh Dậu Nước tươi mát, tinh khiết.
53 1976 Bính Thìn Sa trung thổ (đất già cỗi) Già giặn Mậu - Nhâm Tuất Đất cũ, bền chắc.
54 1977 Đinh Tỵ Đất ở bãi cát (đất già cỗi) Già giặn Kỷ - Quý Hợi Đất cát, ổn định.
55 1978 Mậu Ngọ Thiên thượng hỏa (lửa còn non) Non nớt Bính - Giáp Tý Lửa trẻ, mới mẻ.
56 1979 Kỷ Mùi Lửa trên trời (lửa còn non) Non nớt Đinh - Ất Sửu Lửa non, dễ thay đổi.
57 1980 Canh Thân Thạch lựu mộc (cây trưởng thành) Trẻ trung Nhâm - Mậu Dần Cây trưởng thành, khỏe mạnh.
58 1981 Tân Dậu Gỗ cây lựu (cây trưởng thành) Trẻ trung Quý - Kỷ Mão Cây phát triển, ổn định.
59 1982 Nhâm Tuất Đại hải thủy (nước mạnh nhất) Già giặn Bính - Giáp Thìn Nước biển lớn, mạnh mẽ.
60 1983 Quý Hợi Nước biển lớn (nước mạnh nhất) Già giặn Đinh - Ất Tỵ Nước biển sâu rộng, uy nghiêm.

Bảng lục thập hoa giáp Hạ nguyên (1984-2043)

TT Năm sinh Can Chi Ngũ hành Tính chất Xung khắc Mệnh nạp âm
1 1984 Giáp Tý Chấn (Hải trung kim) Vàng còn non Mậu - Nhâm Ngọ Vàng còn non
2 1985 Ất Sửu Tốn (Vàng biển) Vàng còn non Kỷ - Quý Mùi Vàng còn non
3 1986 Bính Dần Khảm (Lư trung hỏa) Lửa trưởng thành Giáp - Nhâm Thân Lửa trưởng thành
4 1987 Đinh Mão Càn (Lửa trong lò) Lửa trưởng thành Ất - Quý Sửu Lửa trưởng thành
5 1988 Mậu Thìn Đoài (Đại lâm mộc) Cây cổ thụ Canh - Bính Tuất Cây cổ thụ
6 1989 Kỷ Tỵ Cấn (Cây rừng) Cây cổ thụ Tân - Đinh Hợi Cây cổ thụ
7 1990 Canh Ngọ Ly (Lộ bàng thổ) Đất yếu xốp Nhâm - Bính Tý Đất yếu xốp
8 1991 Tân Mùi Khảm (Đất đường lộ) Đất yếu xốp Quý - Đinh Sửu Đất yếu xốp
9 1992 Nhâm Thân Khôn (Kiếm phong kim) Vàng khá tốt Bính - Canh Dần Vàng khá tốt
10 1993 Quý Dậu Chấn (Vàng kiểm) Vàng khá tốt Đinh - Tân Mão Vàng khá tốt
11 1994 Giáp Tuất Càn (Sơn đầu hỏa) Lửa mạnh nhất Nhâm - Canh Thìn Lửa mạnh nhất
12 1995 Ất Hợi Đoài (Lửa núi) Lửa mạnh nhất Quý - Tân Tỵ Lửa mạnh nhất
13 1996 Bính Tý Cấn (Giang hà thủy) Nước còn non Canh - Mậu Ngọ Nước còn non
14 1997 Đinh Sửu Ly (Nước sông dài) Nước còn non Tân - Kỷ Mùi Nước còn non
15 1998 Mậu Dần Khảm (Thành đầu thổ) Đất trưởng thành Canh - Giáp Thân Đất trưởng thành
16 1999 Kỷ Mão Khôn (Đất đầu thành) Đất trưởng thành Tân - Ất Dậu Đất trưởng thành
17 2000 Canh Thìn Chấn (Bạch Lạp kim) Vàng mười Giáp - Mậu Tuất Vàng mười
18 2001 Tân Tỵ Tốn (Vàng nến) Vàng mười Ất - Kỷ Hợi Vàng mười
19 2002 Nhâm Ngọ Ly (Dương liễu mộc) Cây non yếu Giáp - Canh Tý Cây non yếu
20 2003 Quý Mùi Cấn (Cây dương liễu) Cây non yếu Ất - Tân Sửu Cây non yếu
21 2004 Giáp Thân Khôn (Tuyền trung thủy) Nước khá mạnh Mậu - Bính Dần Nước khá mạnh
22 2005 Ất Dậu Chấn (Nước suối) Nước khá mạnh Kỷ - Đinh Mão Nước khá mạnh
23 2006 Bính Tuất Tốn (Ốc thượng thổ) Đất chắc mịn Mậu - Nhâm Thìn Đất chắc mịn
24 2007 Đinh Hợi Cấn (Đất nóc nhà) Đất chắc mịn Kỷ - Quý Tỵ Đất chắc mịn
25 2008 Mậu Tý Cấn (Tích lịch hỏa) Lửa còn non Bính - Giáp Ngọ Lửa còn non
26 2009 Kỷ Sửu Đoài (Lửa sấm sét) Lửa còn non Đinh - Ất Mùi Lửa còn non
27 2010 Canh Dần Cấn (Tùng bách mộc) Cây trưởng thành Nhâm - Mậu Thân Cây trưởng thành
28 2011 Tân Mão Ly (Cây tùng bách) Cây trưởng thành Quý - Kỷ Dậu Cây trưởng thành
29 2012 Nhâm Thìn Khảm (Trường lưu thủy) Nước mạnh nhất Bính - Giáp Tuất Nước mạnh nhất
30 2013 Quý Tý Khôn (Sông cái thủy) Nước mạnh nhất Đinh - Ất Hợi Nước mạnh nhất
31 2014 Giáp Ngọ Ly (Sa trung kim) Vàng còn non Mậu - Nhâm Tý Vàng còn non
32 2015 Ất Mùi Khảm (Vàng trong cát) Vàng còn non Kỷ - Quý Sửu Vàng còn non
33 2016 Bính Thân Khôn (Son hạ hỏa) Lửa trưởng thành Giáp - Nhâm Dần Lửa trưởng thành
34 2017 Đinh Dậu Chấn (Lửa dưới núi) Lửa trưởng thành Ất - Quý Mão Lửa trưởng thành
35 2018 Mậu Tuất Tốn (Bình địa mộc) Cây cổ thụ Canh - Bính Thìn Cây cổ thụ
36 2019 Kỷ Hợi Cấn (Cây đất bằng) Cây cổ thụ Tân - Đinh Tỵ Cây cổ thụ
37 2020 Canh Tý Càn (Bích thượng thổ) Đất non Nhâm - Bính Ngọ Đất non
38 2021 Tân Sửu Đoài (Đất trên tường) Đất non Quý - Đinh Mùi Đất non
39 2022 Nhâm Dần Can (Kim bạch kim) Vàng khá tốt Canh - Bính Thân Vàng khá tốt
40 2023 Quý Mão Ly (Kim loại màu) Vàng khá tốt Tân - Đinh Dậu Vàng khá tốt
41 2024 Giáp Thìn Tốn (Phúc đăng hỏa) Lửa già Nhâm - Canh Tý Lửa già
42 2025 Ất Tỵ Đoài (Lửa đèn) Lửa già Quý - Tân Hợi Lửa già
43 2026 Bính Ngọ Càn (Thiên hà thủy) Nước còn non Mậu - Canh Tý Nước còn non
44 2027 Đinh Mùi Đoài (Nước trên trời) Nước còn non Kỷ - Tân Sửu Nước còn non
45 2028 Mậu Thân Cấn (Đại trạch thổ) Đất trưởng thành Canh - Giáp Dần Đất trưởng thành
46 2029 Kỷ Dậu Ly (Đất nhà lớn) Đất trưởng thành Tân - Ất Mão Đất trưởng thành
47 2030 Canh Tuất Khảm (Thoa xuyến kim) Vàng mười Giáp - Mậu Thìn Vàng mười
48 2031 Tân Hợi Khôn (Vàng trang sức) Vàng mười Ất - Kỷ Tỵ Vàng mười
49 2032 Nhâm Tý Chấn (Tang đố mộc) Cây non yếu Giáp - Canh Ngọ Cây non yếu
50 2033 Quý Sửu Tốn (Cây dâu tằm) Cây non yếu Ất - Tân Mùi Cây non yếu
51 2034 Giáp Dần Can (Đại khê thủy) Nước khá mạnh Mậu - Bính Thân Nước khá mạnh
52 2035 Ất Mão Ly (Dòng suối lớn) Nước khá mạnh Kỷ - Đinh Dậu Nước khá mạnh
53 2036 Bính Thìn Khảm (Sa trung thổ) Đất già cỗi Mậu - Nhâm Tuất Đất già cỗi
54 2037 Đinh Tỵ Khôn (Đất ở bãi cát) Đất già cỗi Kỷ - Quý Hợi Đất già cỗi
55 2038 Mậu Ngọ Chấn (Lửa trời) Lửa còn non Bính - Giáp Tý Lửa còn non
56 2039 Kỷ Mùi Tốn (Lửa trên trời) Lửa còn non Đinh - Ất Sửu Lửa còn non
57 2040 Canh Thân Khôn (Thạch lựu mộc) Cây trưởng thành Nhâm - Mậu Dần Cây trưởng thành
58 2041 Tân Dậu Càn (Gỗ cây lựu) Cây trưởng thành Quý - Kỷ Mão Cây trưởng thành
59 2042 Nhâm Tuất Đoài (Đại hải thủy) Nước mạnh nhất Bính - Giáp Thìn Nước mạnh nhất
60 2043 Quý Hợi Cấn (Nước biển lớn) Nước mạnh nhất Đinh - Ất Tỵ Nước mạnh nhất

Biên dịch: Leigh Kennedy Ly.

3 comments

Không ngờ bảng Hoa Giáp lại giúp định hướng cả sự nghiệp nữa, mình sẽ thử áp dụng để chọn thời điểm chuyển việc!

Bảo Long

Tra tuổi theo bảng thấy đúng quá trời luôn, giờ mới hiểu vì sao mình hay xung khắc với người tuổi Mùi 😅

Quỳnh My

Bài viết rất dễ hiểu, mình trước giờ không rành phong thủy mà đọc xong thấy mê luôn. Cảm ơn Tiptory đã chia sẻ!

Lan Anh Nguyễn

Leave a comment

Please note, comments need to be approved before they are published.

Hỏi đáp với chuyên gia

Lý Cư Minh

Lý Cư Minh

Nhà nghiên cứu Phong thủy và Mệnh lý học

Đại sư Lý Cư Minh, chuyên gia phong thủy hàng đầu Trung Quốc, nổi tiếng với nhiều tác phẩm uy tín, tư vấn công trình lớn và chia sẻ kiến thức Bát tự, Dịch học khoa học, dễ ứng dụng.

Bảng Lục Thập Hoa Giáp dùng để làm gì?

Bạn chỉ cần tra năm sinh theo bảng, sẽ thấy cung mệnh, ngũ hành và đặc điểm sinh mệnh tương ứng. Ví dụ: người sinh năm 1930 là Canh Ngọ, thuộc mệnh Thổ – đất yếu xốp, cần sự ổn định và chăm sóc.

Có thể dùng bảng này để chọn người hợp tuổi kết hôn không?

Hoàn toàn được! Bảng giúp bạn nhận diện tuổi nào xung khắc hay hòa hợp với mình, từ đó tránh những mối quan hệ dễ gây mâu thuẫn, và tăng cơ hội hạnh phúc lâu dài.

Làm sao để biết tuổi mình thuộc mệnh gì trong bảng?

Bạn chỉ cần tra năm sinh theo bảng, sẽ thấy cung mệnh, ngũ hành và đặc điểm sinh mệnh tương ứng. Ví dụ: người sinh năm 1930 là Canh Ngọ, thuộc mệnh Thổ – đất yếu xốp, cần sự ổn định và chăm sóc.